Gốm chịu mòn KALCOR
Giới thiệu ngắn
Gốm chống mài mòn KALCOR - GAC cung cấp ✅ Vật liệu chống mài mòn KALOCER✅ Gốm chịu nhiệt✅
Cung cấp sản phẩm về thông tin của sản phẩm gốm chịu mòn kalcor chịu nhiệt liên tới 1200 độC + Chịu ma sát, ứng dụng nhiều cho các nhà máy nhiệt điện
Các vật liệu gốm đúc kalcor đã chứng minh hiệu quả cho các thành phần thực vật lót có chủ đề không chỉ để mài mòn cực kỳ khắc nghiệt, mà còn nhiệt độ cao hoặc dao động, ví dụ như trong chutes cho nóng sinter hoặc clinker, trong đường ống dẫn khí nóng hoặc trong bụi khai thác xoáy và separators.
Gốm Kalcor được chia ra làm 3 loại với ưu điểm:
No | Specification | KALCOR | ||
Kalcor | Kalcor A | Kalcor S | ||
1 | Chemical Composition | |||
% Al2O3 | 51 | 91 | 87 | |
% ZrO2 | 33 | |||
% SiO2 | 13 | 6 | 10 | |
% Fe2O3 | ||||
% SiC | ||||
% Si3N4 + Si2ON2 | ||||
% Si | ||||
%rest | Balanced | Balanced | Balanced | |
2 | Hardness | 900 HV1 | 1299 HV0,2 | 970 HV1 |
3 | Density (g/cm3) | 3.5 | 3.3 | 3.2 |
4 | Max. application temperature | 1000 | 1300 | 1200 |
5 | Advantage | corrosion resistant; abrasion resistant; High temperature |
good thermal shock resistance abrasion resistant; Very High temperature |
good thermal shock resistance abrasion resistant; Very High temperature |
6 | Abrasion wear resistant | extreme | extreme | extreme |
7 | Wear resistance acc. ASTM C704-15 | 1.5 (cm³ with 90° angle) |
0.8 (cm³ with 45° angle) |
2.3 (cm³ with 90° angle) |
8 | Application | - Pipes and bends - Chutes & hoppers - Separators - Cyclones - Chain conveyors |
- Pipes and bends - Chutes & hoppers - Separators - Cyclones - Chain conveyors |
- Pipes and bends - Chutes & hoppers - Separators - Cyclones - Chain conveyors |
Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Gia Anh ( GAC )Cung cấp giải pháp, tư vấn chuyên sâu hệ thống chống mài mòn trong công nghiệp, bằng vật liệu thép chống mòn, thép chịu nhiệt, thép hai thành phần, gốm chống mòn, vữa chống mòn, đá Basalt chống mòn,